— Cao su giảm chấn khớp nối FCL là một loại vật liệu cao su được sử dụng để giảm chấn và bù đắp các chấn động, rung động và các tác động không mong muốn trong các hệ thống cơ khí và công nghiệp. Nó thường được làm từ cao su tổng hợp chất lượng cao, có tính đàn hồi và khả năng hấp thụ lực chấn động
— Độ linh hoạt: Cao su giảm chấn khớp nối FCL có tính linh hoạt cao, cho phép nó chịu được sự chênh lệch và di chuyển của các thành phần trong hệ thống. Điều này giúp giảm căng thẳng và áp lực lên các bộ phận, bảo vệ chúng khỏi hỏng hóc và mòn
— Sử dụng cao su khớp nối FCL giúp giảm thiểu rung động và tiếng ồn trong quá trình hoạt động của thiết bị, giảm thiểu sự hao mòn và gia tăng tuổi thọ của thiết bị . Ngoài ra, sản phẩm còn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa
— Khớp nối cao su FCL có khả năng đàn hồi và biến dạng rất tốt do cấu tạo mềm dẻo. Chống va đập, giup giảm trọng tải động hạn chế tình trạng quá tải thường xảy ra. Cơ cấu đóng mở tối ưu, bù trừ sai lệch giữa các liên kết các thiết bị
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
https://www.youtube.com/watch?v=JAztyJEcb0U
— Hình dáng : Tròn và lỗ rỗng
— Màu sắc : Đen
— Độ cứng vật liệu : 50 – 90 shore A
— Nhiệt độ làm việc : từ -20*C tới 90*c
— Vật liệu : TPU, CSM / SBR, NBR, nylon,
— Bề mặt : mịn
— Độ bền kéo : 8-55Mpa
— Độ cứng : 70-98 Bờ A
— Độ giãn dài : 400% -650%
— Mật độ : 1,25g / cm 3
— Tác động đàn hồi : > 25%
— Độ bền xé : 35-155KN / m
— Mất mài mòn akron : <0,05cm 3 / 1,61km
— Bộ nén (22h * 70 ° C) : <10%
— Nhiệt độ làm việc : 120 ° C
( Đường kính trong X Đường kính ngoài X Chiều cao )
— Cao su khớp nối FCL # 1 : 9 mm x 18 mm x 14 mm
— Cao su khớp nối FCL # 2 : 12 mm x 22 mm x 16 mm
— Cao su khớp nối FCL # 3 : 16 mm x 31mm x 18 mm
— Cao su khớp nối FCL # 4 : 22.4 mm x 40 mm x 22.4 mm
— Cao su khớp nối FCL # 5 : 28 mm x 50 mm x 28 mm
— Cao su khớp nối FCL # 6 : 31.5 mm x 56 mm x 40 mm
— Cao su khớp nối FCL # 8 : 40 mm x 71mm x 56 mm
— Thiết bị thuỷ lực , máy bơm , máy kéo
— Thiết bị luyện kim
— Máy rèn
— Máy đóng gói
— Thiết bị y tế
— Và các thiết bị động cơ khác
— Dùng để giảm chấn , chống rung cho khớp nối FCL của bơm , quạt và động cơ khác
— Chịu được tải trọng , lực va đập lớn
— Cao su có khả năng chịu dầu để tránh bị lão hóa khi máy móc bị chảy dầu
— Giảm rung động truyền từ máy móc xuống mặt sàn
— Chịu dầu , chịu nhiệt , chịu hóa chất , chịu áp lực
— Cao su giảm chấn bằng cao su nên rất tiết kiệm về mặt kinh tế
— Thiết kế độc đáo và tuổi thọ cao
— Phù hợp trong mọi hoàn cảnh, điều kiện thời tiết
— Khớp nối cao su được sử dụng để giảm chấn, chống rung và hấp thụ lực va chạm, đảm bảo hoạt động êm ái và bền bỉ cho các máy móc cơ khí. Chính vì vậy, chúng đóng vai trò quan trọng trong hệ thống máy móc
— Tiêu chuẩn chất lượng : Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
— Chất liệu : Sản phẩm được làm từ sự kết hợp giữa cao su tổng hợp và nhựa polyurethane (PU)
— Độ cứng chất liệu : Từ 50 đến 90 Shore A
— Màu sắc : Đen
— Ứng dụng : Được sử dụng để giảm chấn, chống rung cho khớp nối FCL (Flexible Coupling) giữa bơm và động cơ của nhiều thiết bị khác
+ Lựa chọn cao su FCL đúng kỹ thuật là một bước quan trọng trong quy trình sản xuất và vận chuyển. Dưới đây là một số hướng dẫn giúp bạn thực hiện điều này :
⬣ Ngoại quan sản phẩm :
— Chất liệu NBR, độ đàn hồi tốt, chống mài mòn, chịu áp lực, chống va đập
— Bề mặt nhẵn, được đánh bóng chuyên nghiệp, hiệu ứng bóng bề mặt tốt . Thành trong được bo tròn, thành trong gọn gàng, tròn trịa, ít ma sát
⬣ Xác định nhu cầu sử dụng :
— Mục đích sử dụng : Bạn cần xác định rõ cao su sẽ được sử dụng cho mục đích gì
— Môi chất làm việc : Môi chất làm việc của cao su có phù hợp không
— Yêu cầu về tính năng : Tính chất cơ lý, khả năng chịu nhiệt, độ bền, tính đàn hồi và tính kháng hóa chất là những yếu tố cần xem xét.
⬣ Lựa chọn loại cao su :
— Cao su tự nhiên (NR) : Thường có độ đàn hồi cao, nhưng nhạy cảm với thời tiết.
— Cao su tổng hợp : Có nhiều loại như SBR, BR, NBR, EPDM, mỗi loại có tính chất riêng biệt phù hợp với các ứng dụng khác nhau
⬣ Kiểm tra nguồn cung :
— Chọn nhà cung cấp uy tín : Đảm bảo rằng nhà cung cấp có chứng nhận chất lượng và kinh nghiệm trong ngành.
— Xem xét nguồn gốc nguyên liệu : Cao su nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng sẽ đảm bảo chất lượng tốt hơn.
⬣ Đánh giá thông số kỹ thuật :
— Tiêu chuẩn chất lượng : Kiểm tra các tiêu chuẩn chất lượng mà nhà cung cấp
— Đảm bảo thông số kỹ thuật : Chính xác về kích thước sản phẩm
⬣ Điều kiện vận chuyển và bảo quản :
— Bảo quản cao su : Cao su cần được bảo quản trong điều kiện khô ráo , thoáng mát để tránh hư hại trong quá trình vận chuyển và lưu trữ
⬣ Theo dõi và đánh giá :
— Theo dõi quy trình : Sau khi nhận hàng, kiểm tra lại chất lượng và số lượng để đảm bảo không có sự cố xảy ra trong quá trình vận chuyển
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A . P An Phú . TP Thuận An . Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn