Các vật liệu thường áp dụng cho Phớt cơ khí Ebara GS32-125.1:
– Nhiệt độ: -10 °C đến +120 °C
– Áp suất: max 16 bar
* BQ1EGG (Carbon/ Silicon carbide/ EPDM)
* BQ1VGG (Carbon/ Silicon carbide/ FPM)
* Q1Q1EGG (Silicon carbide/ Silicon carbide/ EPDM)
* Q1Q1VGG (Silicon carbide/ Silicon carbide/ FPM)
Các model Phớt cơ khí EBARA GS:
- Phớt cơ khí Ebara GS32-125.1
- Phớt cơ khí Ebara GS40-125
- Phớt cơ khí Ebara GS50-125
- Phớt cơ khí Ebara GS65-125
- Phớt cơ khí Ebara GS32-160.1
- Phớt cơ khí Ebara GS40-160
- Phớt cơ khí Ebara GS50-160
- Phớt cơ khí Ebara GS65-160
- Phớt cơ khí Ebara GS32-200.1
- Phớt cơ khí Ebara GS40-200
- Phớt cơ khí Ebara GS50-200
- Phớt cơ khí Ebara GS65-200
- Phớt cơ khí Ebara GS32-125
- Phớt cơ khí Ebara GS40-250
- Phớt cơ khí Ebara GS50-250
- Phớt cơ khí Ebara GS65-250
- Phớt cơ khí Ebara GS32-160
- Phớt cơ khí Ebara GS40-315
- Phớt cơ khí Ebara GS50-315
- Phớt cơ khí Ebara GS65-315
- Phớt cơ khí Ebara GS32-200
- Phớt cơ khí Ebara GS32-250
- Phớt cơ khí Ebara GS80-160
- Phớt cơ khí Ebara GS100-160
- Phớt cơ khí Ebara GS125-200
- Phớt cơ khí Ebara GS150-200
- Phớt cơ khí Ebara GS80-200
- Phớt cơ khí Ebara GS100-200
- Phớt cơ khí Ebara GS125-250L
- Phớt cơ khí Ebara GS150-250
- Phớt cơ khí Ebara GS80-250
- Phớt cơ khí Ebara GS100-250
- Phớt cơ khí Ebara GS125-315
- Phớt cơ khí Ebara GS150-315
- Phớt cơ khí Ebara GS80-315L
- Phớt cơ khí Ebara GS100-315L
- Phớt cơ khí Ebara GS125-400
- Phớt cơ khí Ebara GS150-400
- Phớt cơ khí Ebara GS80-315
- Phớt cơ khí Ebara GS100-315
- Phớt cơ khí Ebara GS125-500
- Phớt cơ khí Ebara GS150-500
- Phớt cơ khí Ebara GS80-400
- Phớt cơ khí Ebara GS100-400
- Phớt cơ khí Ebara GS200-400
- Phớt cơ khí Ebara GS200-500