Đường kính trong X Đường kính ngoài ( Ống Teflon-PFA ) |
|||
1mm*1.6mm |
5 mm *6 mm |
10mm* 14mm |
19mm *23mm |
1,2mm * 3 mm |
5 mm *7mm |
11mm * 13mm |
20 mm * 22mm |
1,5mm * 2,5mm |
5 mm * 8 mm |
11mm*14mm |
20 mm *23mm |
2,5mm * 3,5mm |
6 mm *7mm |
12 mm * 14mm |
20 mm *25 mm |
0,8mm*1,6mm |
6 mm *8 mm |
12 mm *16mm |
24mm * 28mm |
1mm *2 mm |
6,1mm * 8 mm |
13mm*15mm |
25 mm *28mm |
1,5mm *3 mm |
6 mm*9mm |
13mm *16mm |
25 mm * 29mm |
1,6mm * 3,2mm |
6 mm *10 mm |
14mm *16mm |
32mm*36mm |
2 mm * 3 mm |
6,5mm * 10 mm |
14mm * 17mm |
1,58mm* 3,17mm [Imperial 1/8] |
2 mm * 4mm |
7mm * 9mm |
14mm *18mm |
3,17mm*6,35mm [Imperial 1/4] |
2,5mm *4mm |
7mm *10 mm |
15mm *17mm |
3,96mm *6,35mm [dày 1/4 inch] |
3mm* 4mm |
8 mm *10 mm |
16mm * 18mm |
4,35mm*6,35mm [Imperial 1/4] |
3 mm * 5 mm |
8,1mm *10 mm |
16,2mm *17,5mm |
6,35mm*9,52mm [Imperial 3/8] |
3 mm *6 mm |
8 mm *11mm |
16mm *19mm |
9,6mm*12,7mm [Imperial 1/2] |
3 mm *7mm |
8 mm * 12 mm |
16mm * 20 mm |
15,88mm*19,05mm [Imperial 3/4] |
4mm * 5 mm |
9mm *11mm |
17mm * 19mm |
22,2mm *25,4mm [1 inch inch] |
4mm *6 mm |
9mm * 12 mm |
18mm *20 mm |
27,7mm*31,7mm [1 inch inch] |
4,1mm *6 mm |
10 mm *12 mm |
18mm*21mm |
33,7mm*38,1mm [1 inch rưỡi] |
4mm *7mm |
10,1mm*12 mm |
18mm *22mm |
|
4mm * 8 mm |
10 mm * 13mm |
19mm *21mm |
|
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
● Ống Teflon PTFE (Polytetrafluoroethylene) là một loại ống nhựa kỹ thuật cao cấp được thiết kế để chịu nhiệt độ cao và kháng lại hầu hết các hóa chất. Cùng với các loại nhựa PFA (Perfluoroalkoxy) và FEP (Fluorinated Ethylene Propylene), ống Teflon PTFE được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các đặc tính ưu việt của nó.
● Khả năng chịu nhiệt độ :
➢Nhiệt độ làm việc liên tục: -168° C ~ +280° C (tối đa +315° C)
➢Nhiệt độ nóng chảy: 327°C
● Độ bền cơ học :
➢Độ bền kéo: 21 - 28 MPa
➢Độ giãn dài: 250% - 300%
● Độ bền hóa học :
➢Kháng hầu hết các loại axit, bazơ và dung môi hữu cơ.
➢Không bị phân hủy hay biến đổi dưới tác động của các chất hóa học mạnh.
● Tính không dính :
➢Hệ số ma sát thấp: 0.04 - 0.10
➢Bề mặt trơn, ngăn ngừa bám dính của các chất lỏng và chất rắn.
● Tính điện môi :
➢Hằng số điện môi: 2.1
➢Độ bền điện môi: 60 kV/mm
● Khả năng chịu nhiệt độ :
➢Nhiệt độ làm việc liên tục: -200°C đến +260°C
➢Nhiệt độ nóng chảy: 305°C
➢Công nghiệp hóa chất: Dẫn các loại hóa chất mạnh, dung môi, axit và bazơ.
➢Công nghiệp dược phẩm: Sử dụng trong quy trình sản xuất thuốc, nơi yêu cầu độ sạch cao và không phản ứng với các thành phần thuốc.
➢Công nghiệp thực phẩm: Sử dụng trong các quy trình chế biến thực phẩm cần sự an toàn vệ sinh và khả năng chịu nhiệt tốt.
➢Công nghiệp điện tử: Bảo vệ các thành phần điện tử khỏi nhiệt độ cao và tác động hóa học.
Kết luận :
➢Ống Teflon PTFE, cùng với nhựa PFA và FEP, đều có các đặc tính kỹ thuật vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Việc hiểu rõ thông số kỹ thuật của từng loại ống sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng loại vật liệu, tối ưu hóa hiệu quả và đảm bảo an toàn trong các quy trình sản xuất và vận hành.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn