❖ Băng cuộn PTFE mềm là loại băng keo PTFE hay còn gọi là Sealant PTFE (Expanded PTFE Joint Sealant Tape), nó có cấu trúc chịu lực kéo căng, có tính kháng mọi hóa chất, khả năng chịu nhiệt cao, chịu hóa chất tốt và không độc hại, làm việc được ở hầu hết các môi trường
❖ Cuộn băng keo chịu nhiệt Teflon (PTFE), băng dính chịu nhiệt PTFE hay còn gọi là băng keo lụa Teflon. Nó được ứng dụng rộng rãi để làm kín trên các sản phẩm và vật liệu như: Nhôm, Inox, thép, kim loại, thủy tinh hoặc kính. Với hiệu quả rất cao
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
❖ Nhiệt độ làm việc : -65 độ C ~260 độ C
❖ Nhiệt độ hoạt động ngắn hạn: 315 độ C
❖ Độ PH: 0 – 14
❖ Áp suất chân không: 200 Bar
❖ Khả năng nén: 69%
❖ Băng cuộn TEFLON có khả năng hồi phục: 14%
❖ Màu sắc: Trắng
❖ Độ dày: 1mm – 10mm
❖ Bề rộng: 1mm – 25mm
❖ Chiều dài: 5m – 50m
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Item |
Properties |
Density (g/cm3) |
0.5 ~ 0.8 |
Tensile Strength (MPa) |
≥ 8.0 |
Volatility (%) |
≤1.0 |
Hardness (HA) |
30 ~ 70 |
Creep Relaxatin (%) |
≤40 |
Temperature (ºC) |
-240ºC ~ 260ºC |
Pressure (MPa) |
Gas 1.6, Liquid 6.4 |
pH Range |
0 ~ 14 |
Baiting Pressure (MPa) |
min 8~20 (3mm ~ 25mm) |
Molsture Content (%) |
≤0.01 |
Melting Point (ºC) |
327 |
Hot Unstability (Index) |
10 |
Chiều rộng (mm) |
Chiều rộng (mm) |
Chiều rộng (mm) |
Chiều rộng (mm) |
1.5mm x 3.0mm |
8mm x 4.0mm |
16mm x 5.0mm |
25mm x 8.0mm |
3mm x 1.5mm |
9mm x 4.0mm |
17mm x 5.0mm |
25mm x 10mm |
3mm x 2.0mm |
9mm x 5.0mm |
17mm x 6.0mm |
30mm x 3.0mm |
5mm x 2.0mm |
10mm x 3.0mm |
18mm x 3.0mm |
30mm x 5.0mm |
5mm x 2.5mm |
10mm x 4.0mm |
18mm x 5.0mm |
30mm x 6.0mm |
6mm x 2.5mm |
10mm x 5.0mm |
20mm x 3.0mm |
40mm x 3.0mm |
6mm x 3.0mm |
12mm x 4.0mm |
20mm x 5.0mm |
40mm x 4.0mm |
6mm x 3.5mm |
12mm x 5.0mm |
20mm x 7.0mm |
40mm x 5.0mm |
7mm x 2.5mm |
14mm x 4.0mm |
22mm x 5.0mm |
50mm x 3.0mm |
7mm x 3.0mm |
14mm x 5.0mm |
22mm x 6.0mm |
50mm x 4.0mm |
7.5mm x 3.0mm |
15mm x 3.0mm |
25mm x 3.0mm |
50mm x 5.0mm |
7.5mm x 5.0mm |
15mm x 5.0mm |
25mm x 5.0mm |
50mm x 6.0mm |
8mm x 3.0mm |
16mm x 3.0mm |
25mm x 7.0mm |
100mm x 1.0mm |
❖ Khả năng chịu tải trọng tốt, mềm mại
❖ Làm kín tốt với cả áp suất thấp, ứng suất dư vượt trội
❖ Thích ứng vượt trội với nhiều bề mặt khác nhau
❖ Đễ sử dụng và tháo lắp đặt
❖ Kháng được hầu hết các loại hóa chất, axit
❖ Đặc tính cách điện tốt
❖ Lựa chọn bản rộng: Phù hợp với mặt bích phẳng và mặt bích nâng tiêu chuẩn DIN, JIS, BS khoảng 30 – 50% bản rộng mặt bích khoảng cách từ đường kính trong đến chân lỗ ốc. Đối với mặt bích ANSI, khoảng 50 – 70% sẽ là lựa chọn lý tưởng.
❖ Độ dày đệm băng cuộn Teflon: Độ dày phổ biến hầu hết với các ứng dụng là 3mm, tuy nhiên, đối với các mặt bích đặc biệt, bạn có thể sử dụng loại độ dày 5mm để đảm bảo tính kín đáo tối ưu.
❖ Vệ sinh sạch bề mặt: Trước khi lắp đặt, hãy đảm bảo rằng bề mặt đã được vệ sinh sạch, loại bỏ các vết bẩn và vết gỉ sét còn sót lại và kiểm tra xem có bất kỳ hư hỏng nào không.
❖ Đo và cắt độ dài phù hợp: Đặt băng cuộn PTFE mở rộng vào giữa bề mặt cần làm kín, đo và cắt độ dài phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.
❖ Lắp đặt: Loại bỏ lớp giấy và dán định vị băng cuộn PTFE vào mặt bích. Hoàn thành lắp đặt bằng cách dán chồng chéo hai đầu băng cuộn lên nhau
❖ Với các đặc tính của PTFE như kháng hầu hết hóa chất, khả năng chịu nhiệt tốt và nhiệt độ thấp, khả năng cách điện tốt, Vòng Đệm Teflon Mềm 25mm X 3.0/5.0/7.0mm X 10/15/25m phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Sản phẩm này được sử dụng làm gioăng cho ống thép, bộ trao đổi nhiệt, nắp hố ga và hố ga, mặt bích bằng thủy tinh, ống thông gió, mặt bích ống nhựa, hệ thống thủy lực và khí nén, ống dẫn khói, hệ thống cấp nước, và nhiều ứng dụng khác.
❖ Vòng Đệm Teflon Mềm 25mm X 3.0/5.0/7.0mm X 10/15/25m là sản phẩm đa dạng về kích thước, linh hoạt, và đáng tin cậy, đáp ứng mọi yêu cầu của bạn trong việc làm kín bề mặt. Đừng bỏ lỡ cơ hội sử dụng sản phẩm này để nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của bạn trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn