Tóm tắt nội dung [Ẩn]
https://www.youtube.com/watch?v=pi6kBE5LTpc
— Vật liệu : TPU, CSM / SBR, NBR, nylon, v.v.
— Màu : vàng, đỏ, tím, xanh lá cây, đen, be, vv
— Bề mặt : mịn
— Độ bền kéo : 8-55Mpa
— Độ cứng : 70-98 Bờ A
— Độ giãn dài : 400% -650%
— Mật độ : 1,25g / cm 3
— Tác động đàn hồi : > 25%
— Độ bền xé : 35-155KN / m
— Mất mài mòn akron : <0,05cm 3 / 1,61km
— Bộ nén (22h * 70 ° C) : <10%
— Nhiệt độ làm việc : -20° C ~ 120 ° C
( Đường kính trong X Đường kính ngoài X Chiều cao )
— Cao su khớp nối FCL # 1 : 9 mm x 18 mm x 14 mm
— Cao su khớp nối FCL # 2 : 12 mm x 22 mm x 16 mm
— Cao su khớp nối FCL # 3 : 16 mm x 31mm x 18 mm
— Cao su khớp nối FCL # 4 : 22.4 mm x 40 mm x 22.4 mm
— Cao su khớp nối FCL # 5 : 28 mm x 50 mm x 28 mm
— Cao su khớp nối FCL # 6 : 31.5 mm x 56 mm x 40 mm
— Cao su khớp nối FCL # 8 : 40 mm x 71mm x 56 mm
— Thiết bị thuỷ lực , máy bơm , máy kéo
— Thiết bị luyện kim
— Máy rèn
— Máy đóng gói
— Thiết bị y tế
— Và các thiết bị động cơ khác
— Dùng để giảm chấn , chống rung cho khớp nối FCL của bơm , quạt và động cơ khác
— Chịu được tải trọng , lực va đập lớn
— Cao su có khả năng chịu dầu để tránh bị lão hóa khi máy móc bị chảy dầu
— Giảm rung động truyền từ máy móc xuống mặt sàn
— Chịu dầu , chịu nhiệt , chịu hóa chất , chịu áp lực
+ Ngoại quan sản phẩm :
— Chất liệu NBR, độ đàn hồi tốt, chống mài mòn, chịu áp lực, chống va đập
— Bề mặt nhẵn, được đánh bóng chuyên nghiệp, hiệu ứng bóng bề mặt tốt . Thành trong được bo tròn, thành trong gọn gàng, tròn trịa, ít ma sát
+ Xác định nhu cầu sử dụng :
— Mục đích sử dụng : Bạn cần xác định rõ cao su sẽ được sử dụng cho mục đích gì
— Môi chất làm việc : Môi chất làm việc của cao su có phù hợp không
— Yêu cầu về tính năng : Tính chất cơ lý, khả năng chịu nhiệt, độ bền, tính đàn hồi và tính kháng hóa chất là những yếu tố cần xem xét.
+ Lựa chọn loại cao su :
— Cao su tự nhiên (NR) : Thường có độ đàn hồi cao, nhưng nhạy cảm với thời tiết.
— Cao su tổng hợp : Có nhiều loại như SBR, BR, NBR, EPDM, mỗi loại có tính chất riêng biệt phù hợp với các ứng dụng khác nhau
+ Kiểm tra nguồn cung :
— Chọn nhà cung cấp uy tín : Đảm bảo rằng nhà cung cấp có chứng nhận chất lượng và kinh nghiệm trong ngành.
— Xem xét nguồn gốc nguyên liệu : Cao su nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng sẽ đảm bảo chất lượng tốt hơn.
+ Đánh giá thông số kỹ thuật :
— Tiêu chuẩn chất lượng : Kiểm tra các tiêu chuẩn chất lượng mà nhà cung cấp
— Đảm bảo thông số kỹ thuật : Chính xác về kích thước sản phẩm
+ Điều kiện vận chuyển và bảo quản :
— Bảo quản cao su : Cao su cần được bảo quản trong điều kiện khô ráo , thoáng mát để tránh hư hại trong quá trình vận chuyển và lưu trữ
+Theo dõi và đánh giá :
— Theo dõi quy trình : Sau khi nhận hàng, kiểm tra lại chất lượng và số lượng để đảm bảo không có sự cố xảy ra trong quá trình vận chuyển
=> Bằng cách thực hiện các bước trên, bạn có thể lựa chọn cao su FCL một cách hiệu quả và đúng kỹ thuật
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A . P An Phú . TP Thuận An . Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn