Cấu tạo Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm
+ Model: Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm
+ Vật liệu: PU, cao su, v.v.
+ Mất mài mòn akron: <0,05cm 3 / 1,61km
+ Nhiệt độ làm việc: 120 ° C
+ Độ bền xé: 35-155KN / m+ Độ bền kéo: 8-55Mpa
+ Bộ nén (22h * 70 ° C): <10%
+ Màu: vàng, đỏ, tím, xanh lá cây, đen, be, vv
+ Mật độ: 1,25g / cm 3
+ Độ cứng: 70-98 Bờ A
+ Độ giãn dài: 400% -650%
+ Bề mặt: mịn
+ Mất mài mòn akron: <0,05cm 3 / 1,61km
+ Tác động đàn hồi:> 25%
+ Độ bền kéo: 8-55Mpa
* Những loại kích thước tiêu chuẩn của Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL chính hãng:
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 10 x 20 x 5mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 12 x 24 x 6mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 14 x 27 x 7mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 18 x 35 x 9mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 20 x 40 x 10mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 24 x 45 x 12mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 30 x 56 x 13mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 38 x 71 x 17mm
- Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 45 x 86 x 22mm
Đặc tính nổi bật của Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm
+ Tính gia công: Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm dễ cắt tỉa theo các kích thước khác nhau sao cho phù hợp với bề mặt sản phẩm.
+ Tính chống rung, giảm chấn: giúp giảm lực tác động, chống rung lắc bảo vệ sản phẩm tránh hư hỏng hiệu quả như: cô lập tần số rung động cao từ bề mặt làm việc, giảm mức độ tiếng ồn do rung động, hấp thụ sóng âm.
+ Tính bảo ôn: Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm có khả năng chịu lạnh, cách nhiệt cách âm tốt, không bị co rút khi thời tiết lạnh như những vật liệu khác.
+ Tính chống ăn mòn: Cao su FCL, Cao su giảm chấn FCL : 16 x 30 x 8mm dùng được cả trong những môi trường độ ẩm cao khắc nghiệt nhất như nước muối, axit, kiềm…