Mô tả Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt:
- Mã : FCL90, FCL100, FCL112, FCL125, FCL140, FCL160, FCL180, FCL200, FCL224, FCL250, FCL280, FCL315, FCL355, FCL400, FCL450, FCL560, FCL630
- Kích thước: đường kích khớp nối từ 90 – 315 mm
- Vật liệu: Thép C45, cao su
- Kiểu khớp nối: khớp nối bu lông đai ốc cho khớp nối FCL, Khớp nối bu lông fcl
- Bộ phận hao mòn cần thay thế : Cao su khớp nối.
- Ứng dụng: ruyền chuyển động lực 2 trục rời nhau
Kích thước của Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt:
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F1 dùng cho khớp FCL90
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F2 dùng cho khớp FCL100, FCL112
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F3 dùng cho khớp FCL125, FCL140, FCL160, FCL180
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F4 dùng cho khớp FCL200, FCL224
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F5 dùng cho khớp FCL250
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F6 dùng cho khớp FCL280, FCL315
- Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL F8 dùng cho khớp FCL355, FCL400, FCL450, FCL560, FCL630.
Bảng tra kích thước Bu long khớp nối giảm chấn FCL - coupling blolt FCL Phổ Biến:
- Đo đường kính vị trí Øa và chiều dài l
- Tra sang cột “Nominal a x l” là ra kích thước bu lông,
- Tra sang cột Part number” để biết mã bu lông
- Đo đường kính vị trí Øa1, đường kính Øp và chiều dài q
- Tra sang cột Part number” để biết mã bu lông
- Ví dụ đo cao su khớp nối : Øa1 = 16 ; Øp=31 và q=18 ==> là cao su khớp nối F3.