Bu lông chịu mài mòn LT là gì?
* Bu lông chịu mài mòn LT bao gồm hai phần chính: một đầu bu lông có ren và một đuôi bu lông có ren tương ứng. Đầu bu lông sẽ được gắn vào một thành phần, trong khi đuôi bu lông sẽ được gắn vào thành phần khác, cao su giảm chấn. Khi bu lông được vặn chặt, nó tạo ra một lực nén giữ chặt hai thành phần lại với nhau.
* Bu lông chịu mài mòn LT thường hay bị hỏng qua thời gian sử dụng nhất định do chịu tác động của tại trọng động
* Bu lông chịu mài mòn LT (hoặc còn được gọi là bu lông mối nối, cụ thể là bu lông cho khớp nối FCL) là một loại bu lông được sử dụng để kết nối hai phần của khớp nối FCL với nhau.
Kích thước tiêu chuẩn Bu lông chịu mài mòn LT :
+ Bu lông chịu mài mòn LT M8 x 10 x 45mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M8 x 10 x 50mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M8 x 10 x 60mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M10 x 14 x 65mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M10 x 14 x 75mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M10 x 14 x 85mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M12 x 14 x 70mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M12 x 14 x 80mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M12 x 18 x 83mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M12 x 18 x 95mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M12 x 18 x 105mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M14 x 18 x 83mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M14 x 18 x 95mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M14 x 18 x 105mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M16 x 18 x 85mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M16 x 18 x 95mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M16 x 18 x 105mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M16 x 24 x 105mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M20 x 24 x 105mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M24 x 30 x 135mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M30 x 38 x 165mm
+ Bu lông chịu mài mòn LT M35 x 45 x 205mm