— Phớt máy bơm MG1-70/G6 có tác dụng làm kín, ngăn ngừa nước chảy vào trong thân máy
— Đây là bộ phận quan trọng quyết định tuổi thọ máy bơm nước và giúp thiết bị hoạt động ổn định
— Phớt máy bơm hoạt động theo nguyên tắc làm kín trục của dây packing, tức là bôi trơn và làm kín bằng nước . Khi 2 mặt phẳng tiếp xúc trượt lên nhau, nước sẽ giúp bôi trơn và giải nhiệt cho bộ phận này do vậy màng nước ở trên phớt bơm chính là yếu tố làm kín phớt bơm
— Khi máy bơm đang hoạt động phớt bơm sẽ chuyển động lên xuống trong lòng bơm tạo nên áp lực để hút và đẩy nước
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Kiểu phớt |
Phớt bơm MG1 ( 109 ) |
Tên gọi |
Phớt lùn |
Vật liệu phần tĩnh |
Ceramic /SIC/TC |
Vật liệu phần quay |
Graphite /SIC/TC |
Phần cao su làm kín |
NBR/EPDM/Viton |
Lò xo và bộ phận khác |
SUS304/316 |
Áp suất làm việc |
≥ 1.2MPa ( Nhỏ hơn hoặc bằng 1.2MPa ) |
Dải nhiệt độ làm việc |
-30 D16 +180 °C |
Tốc độ quay |
≤ 12 m/s ( Lớn hơn hoặc bằng 12 m/s ) |
Nhiệt độ làm việc |
-20 °C ~ +180 °C |
Môi chất làm việc |
Nước sạch , nước có cát , nước thải có hoá chất |
— Kích thước từ : 10 -> 100 mm
Tên sản phẩm |
Mã Phớt |
Model |
Mã hàng |
Đường kính trục bơm |
Vật liệu |
Phớt bơm MG1/10 |
MG1/10-G6 |
MG1/10-G60 |
MG1/10-Z |
10mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/12 |
MG1/12-G6 |
MG1/12-G60 |
MG1/12-Z |
12mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/14 |
MG1/14-G6 |
MG1/14-G60 |
MG1/14-Z |
14mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/15 |
MG1/15-G6 |
MG1/15-G60 |
MG1/15-Z |
15mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/16 |
MG1/16-G6 |
MG1/16-G60 |
MG1/16-Z |
16mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/18 |
MG1/18-G6 |
MG1/18-G60 |
MG1/18-Z |
18mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/19 |
MG1/19-G6 |
MG1/19-G60 |
MG1/19-Z |
19mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/20 |
MG1/20-G6 |
MG1/20-G60 |
MG1/20-Z |
20mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/22 |
MG1/22-G6 |
MG1/22-G60 |
MG1/22-Z |
22mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/24 |
MG1/24-G6 |
MG1/24-G60 |
MG1/24-Z |
24mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/25 |
MG1/25-G6 |
MG1/25-G60 |
MG1/25-Z |
25mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/28 |
MG1/28-G6 |
MG1/28-G60 |
MG1/28-Z |
28mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/30 |
MG1/30-G6 |
MG1/30-G60 |
MG1/30-Z |
30mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/32 |
MG1/32-G6 |
MG1/32-G60 |
MG1/32-Z |
32mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/33 |
MG1/33-G6 |
MG1/33-G60 |
MG1/33-Z |
33mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/35 |
MG1/35-G6 |
MG1/35-G60 |
MG1/35-Z |
35mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/38 |
MG1/38-G6 |
MG1/38-G60 |
MG1/38-Z |
38mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/40 |
MG1/40-G6 |
MG1/40-G60 |
MG1/40-Z |
40mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/42 |
MG1/42-G6 |
MG1/42-G60 |
MG1/42-Z |
42mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/43 |
MG1/43-G6 |
MG1/43-G60 |
MG1/43-Z |
43mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/45 |
MG1/45-G6 |
MG1/45-G60 |
MG1/45-Z |
45mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/48 |
MG1/48-G6 |
MG1/48-G60 |
MG1/48-Z |
48mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/50 |
MG1/50-G6 |
MG1/50-G60 |
MG1/50-Z |
50mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/53 |
MG1/53-G6 |
MG1/53-G60 |
MG1/53-Z |
53mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/55 |
MG1/55-G6 |
MG1/55-G60 |
MG1/55-Z |
55mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/58 |
MG1/58-G6 |
MG1/58-G60 |
MG1/58-Z |
58mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/60 |
MG1/60-G6 |
MG1/60-G60 |
MG1/60-Z |
60mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/65 |
MG1/65-G6 |
MG1/65-G60 |
MG1/65-Z |
65mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/68 |
MG1/68-G6 |
MG1/68-G60 |
MG1/68-Z |
68mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/70 |
MG1/70-G6 |
MG1/70-G60 |
MG1/70-Z |
70mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/75 |
MG1/75-G6 |
MG1/75-G60 |
MG1/75-Z |
75mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/80 |
MG1/80-G6 |
MG1/80-G60 |
MG1/80-Z |
80mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/85 |
MG1/85-G6 |
MG1/85-G60 |
MG1/85-Z |
85mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/90 |
MG1/90-G6 |
MG1/90-G60 |
MG1/90-Z |
90mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/95 |
MG1/95-G6 |
MG1/95-G60 |
MG1/95-Z |
95mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/100 |
MG1/100-G6 |
MG1/100-Z |
MG1/100-Z |
100mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
— Vòng quay (Carbon/SIC/TC)
— Vòng tĩnh (Gốm/sic/TC)
— Phớt thứ cấp (NBR/EPDMNITON)
— Lò xo Các bộ phận khác (SUS304/SUS316)
— Vật liệu cặp ma sát bao gồm than chì , gốm sứ, hợp kim cứng,hợp kim cacbua vonfram ,SiC, polytetrafluoroethylene pha trộn , đồng thiếc, cacbua liên kết thép, thép không gỉ, nhựa phenolic, nylon
— Hợp kim cacbua vonfram Các loại cacbua kim loại có độ cứng cao và điểm nóng chảy cao, chẳng hạn như cacbua vonfram và cacbua titan, được hình thành bằng phương pháp luyện kim bột với chất kết dính và được ép và thiêu kết
— Ưu điểm là độ cứng và độ bền rất cao . Chống mài mòn , chịu nhiệt độ cao , chống ăn mòn, hệ số giãn nở tuyến tính thấp . Cacbua vonfram là vật liệu làm kín đầu được sử dụng rộng rãi nhất và được sử dụng làm vòng tĩnh cho phớt cơ khí tốc độ trung bình và thấp và làm vòng động cho phớt cơ khí tốc độ cao
+ Operating range :
— Shaft diameter: d1 = 10 … 100 mm (0.39" ... 3.94")
— Pressure: p1 = 16 bar (230 PSI),vacuum ... 0.5 bar (7.25 PSI), up to 1 bar (14.5 PSI) with seat locking
+ Materials :
— Seal face: Carbon graphite antimony impregnated (A), Carbon graphite resin impregnated (B), Silicon carbide (Q1), Tungsten carbide (U3)
— Seat: Silicon carbide (Q1, Q2), Tungsten carbide (U3), Special cast CrMo steel (S), Aluminium oxide (V)
— Elastomer: NBR (P), EPDM (E), FKM (V), HNBR (X4)
— Metal parts: CrNiMo steel (G), Hastelloy® C-4 (M)
— Tăng cường hiệu suất máy bơm : Phớt chất lượng cao giúp máy bơm hoạt động mượt mà , giảm thiểu tình trạng hỏng hóc và gián đoạn
— Tiết kiệm chi phí bảo trì : Nhờ khả năng chống rò rỉ và độ bền cao, phớt bơm giúp giảm tần suất bảo trì và sửa chữa máy bơm
— Đảm bảo an toàn : Ngăn chặn sự rò rỉ của các chất lỏng độc hại giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe của người vận hành
— Dễ dàng lắp đặt và sử dụng : Phớt máy bơm có thiết kế đơn giản và dễ dàng lắp đặt vào máy bơm
— Môi Trường Làm Việc : Yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi chọn phớt máy bơm nước công nghiệp là môi trường làm việc. Nếu môi trường chứa các chất ăn mòn, cần chọn phớt có khả năng chịu ăn mòn cao như phớt từ Teflon . Nếu môi trường có áp lực cao, cần chọn phớt có khả năng chịu áp lực tốt như phớt kim loại
— Áp Lực và Nhiệt Độ : Áp lực và nhiệt độ là hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của phớt máy bơm nước công nghiệp. Cần chọn phớt có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ phù hợp với điều kiện làm việc cụ thể
— Tốc Độ Quay : Tốc độ quay của máy bơm cũng ảnh hưởng đến lựa chọn phớt. Nếu máy bơm hoạt động ở tốc độ cao, cần chọn phớt có khả năng chịu mài mòn và tổn thương ít
— Kích Thước và Thiết Kế : Kích thước và thiết kế của phớt cũng cần được xem xét để đảm bảo phớt phù hợp với máy bơm và không gây cản trở cho quá trình hoạt động
— Chi Phí : Cuối cùng, chi phí cũng là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi chọn phớt máy bơm nước công nghiệp. Cần cân nhắc giữa chất lượng và giá cả để đưa ra quyết định hợp lý
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A ,Phường An Phú ,TP Thuận An , Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918604969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn