Thông sốhiệu suất |
||||
Đặc điểm kỹthuật |
Áp suất |
nhiệt độ |
tốc độtuyến tính |
Đặc điểm cấu trúc |
10-100mm |
1Mpa |
-20oC~140oC |
10m/s |
Lắp đặt bên trong, dòng chảy bên trong, mặt một đầu, lò xo đơn, loại không cân bằng |
|
||||
Kết hợp vật liệu |
||||
Niêm phong mặt |
Con dấu phụtrợ |
Linh kiện kim loại |
Ống thổi |
Thích hợp cho trung bình |
Than chì, cacbua silic, cacbua xi măng |
Nitrile, ethylene propylene, cao su flo |
304, 316L |
ethylene propylene, cao su flo |
Nước, dầu và các dung dịch ăn mòn thông thường khác |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
https://www.youtube.com/watch?v=yaecSjQxIuU
◉ Kiểu phớt : Phớt bơm MG13
◉ Tên tiếng anh : MG13 mechanical seal
◉ Vật liệu phần tĩnh: Ceramic /SIC/TC
◉ Vật liệu phần quay : Graphite /SIC/TC
◉ Phần cao su làm kín: NBR/EPDM/Viton
◉ Lò xo và bộ phận khác: SUS304/316
◉ Áp suất làm việc: ≥ 1.2MPa ( Nhỏ hơn hoặc bằng 1.2MPa )
◉ Dải nhiệt độ làm việc: -30 ~ +180 °C
◉ Tốc độ quay: ≤ 12 m/s ( Lớn hơn hoặc bằng 12 m/s )
◉ Nhiệt độ làm việc: -20 °C ~ +180 °C
◉ Môi chất làm việc: Nước sạch , nước có cát , nước thải có hoá chất
◉ Áp suất Max: 16 bar
◉ Kích thước trục : Từ 10 đến hơn 100 mm
◉Kích cỡ trục phớt bơm MG13 bao gồm : Trục 10, 12, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 28, 30, 32, 33, 35, 38, 42, 43, 45, 48, 50, 53, 55, 58, 60, 65, 68, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100mm.
+ Operating range :
◉ Shaft diameter: d1 = 10 … 100 mm (0.39" ... 3.94")
◉ Pressure: p1 = 16 bar (230 PSI),vacuum ... 0.5 bar (7.25 PSI), up to 1 bar (14.5 PSI) with seat locking
+ Materials :
◉ Seal face: Carbon graphite antimony impregnated (A), Carbon graphite resin impregnated (B), Silicon carbide (Q1), Tungsten carbide (U3)
◉ Seat: Silicon carbide (Q1, Q2), Tungsten carbide (U3), Special cast CrMo steel (S), Aluminium oxide (V)
◉ Elastomer: NBR (P), EPDM (E), FKM (V), HNBR (X4)
◉ Metal parts: CrNiMo steel (G), Hastelloy® C-4 (M)
◉ Có thể sử dụng trong máy bơm Alfa Laval, Ebara (3M, DWO), Lowara, KSB (Etanorm, Etachrom), WILO (MVI, MHI, IPL / DPL), Grundfos (CDM), Saer (IP), Calpeda (GM, MXS) , Gnome, KM, DAB, Johnson Pump, Foras, Zenit (DTRT) và những người khác.
◉ Phốt cơ khí analog : Burgmann MG13, AESSEAL B09U/B02, Flowserve Pac-Seal 190, ROTEN L3, Vulcan Type 19, ANGA A1, Sterling SMG13, Sealant 212.N2.
◉ Phốt cơ khí dành cho máy bơm Wilo, K, KM, X, AH, AHP, AH, Calpeda, DAB, Ebara, Grundfos, máy bơm KSB, Allweiler, SALMSON, ACD Cryo, Flygt, IMP Pumps
+ Phớt bơm MG13 vận hành trong môi chất như sau :
◉ Xử lý nước thải : Phớt máy bơm MG13 đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển nước và xử lý nước thải trong các nhà máy xử lý nước .Tính năng chống ăn mòn và khả năng làm việc trong môi trường hóa chất khắc nghiệt giúp nó duy trì hiệu suất ổn định trong quá trình xử lý nước.
◉ Ngành dầu và khí : Trong các ứng dụng dầu và khí, phớt máy bơm MG13 đối mặt với những điều kiện khắc nghiệt như áp suất cao và môi trường chất lỏng độc hại. Nhờ tính năng kháng hóa chất và khả năng chống mài mòn, nó trở thành một giải pháp tin cậy cho việc vận chuyển dầu và khí trong ngành công nghiệp này.
◉ Ngành thực phẩm và dược phẩm : Phớt máy bơm MG13 được làm từ các vật liệu an toàn và không gây nhiễm cho sản phẩm giúp cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho việc vận chuyển các chất lỏng trong ngành thực phẩm và dược phẩm. Khả năng chống dầu mỡ và sự tuân thủ nghiêm ngặt với các tiêu chuẩn vệ sinh là những điểm mạnh của nó trong ứng dụng này
◉ Xử lý nước sạch , nước có cát , nước có hoá chất
+ Thiết kế chắc chắn và bền bỉ :
◉ Phớt bơm MG13 được thiết kế với các vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, than chì, và cao su EPDM, đảm bảo khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao. Thiết kế này giúp phớt bơm MG13 hoạt động ổn định trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
+ Khả năng chịu mài mòn cao :
◉ Với bề mặt làm kín bằng than chì và các vật liệu chống mài mòn khác, phớt bơm MG13 có tuổi thọ cao và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, đồng thời tăng hiệu suất làm việc của hệ thống bơm.
+ Hiệu suất làm kín tuyệt vời
◉ Phớt bơm MG13 có khả năng làm kín hiệu quả, ngăn ngừa rò rỉ chất lỏng và khí trong quá trình bơm. Điều này không chỉ giúp bảo vệ môi trường mà còn đảm bảo an toàn cho quá trình sản xuất và vận hành.
+ Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
◉ Thiết kế đơn giản của phớt bơm MG13 giúp việc lắp đặt và bảo trì trở nên dễ dàng hơn. Người sử dụng có thể nhanh chóng thay thế hoặc kiểm tra phớt mà không cần các công cụ đặc biệt hay quy trình phức tạp
◉ Chất lỏng : Việc xác định chính xác chất lỏng cần xử lý là bước đầu tiên trong việc lựa chọn phớt bơm MG13
◉ Các bộ phận kim loại phải chống lại được sự ăn mòn, như : thép, đồng, thép không gỉ hoặc Hastelloy.
◉ Các mặt chà của phớt máy bơm chống ăn mòn và mài mòn. Cacbon (Ca), Ceramic (Cer), Cacbua silic (SiC) hoặc cacbua vonfram (WC) có thể được xem xét.
◉ Các gioăng làm kín : NBR, EPDM, Viton và Teflon là được sử dụng phổ biến tùy thuộc vào từng loại chất lỏng mà lựa chọn phù hợp
◉ Áp suất : Loại phớt máy bơm thích hợp, cân bằng hay không cân bằng, dựa trên lực ép lên phớt bơm và kích thước phớt bơm.
◉ Đặc tính của chất lỏng: Chất lỏng mài mòn tạo ra sự mài mòn quá mức và tuổi thọ phớt ngắn.
◉ Mối quan tâm về độ tin cậy và chất thải : Loại phớt bơm và cách bố trí được lựa chọn phải đáp ứng độ tin cậy và tiêu chuẩn chất thải mong muốn
◉ Máy bơm Grundfos: NBG, NBGE, NKG, NKGE, NK
◉ Máy bơm Wilo
◉ Máy bơm KSB
◉ Và các hãng bơm khác có kết cấu phớt tương đương
CÔNG TY CỔPHẦN KỸTHUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số3, Ngõ 8, Tổ6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn