— Phớt cơ khí MG1-35/G6 có tác dụng làm kín, ngăn ngừa nước chảy vào trong thân máy
— Đây là bộ phận quan trọng quyết định tuổi thọ máy bơm nước và giúp thiết bị hoạt động ổn định
— Phớt máy bơm hoạt động theo nguyên tắc làm kín trục của dây packing, tức là bôi trơn và làm kín bằng nước. Khi 2 mặt phẳng tiếp xúc trượt lên nhau, nước sẽ giúp bôi trơn và giải nhiệt cho bộ phận này do vậy màng nước ở trên phớt bơm chính là yếu tố làm kín phớt bơm
— Khi máy bơm đang hoạt động phớt bơm sẽ chuyển động lên xuống trong lòng bơm tạo nên áp lực để hút và đẩy nước
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Kiểu phớt |
Phớt bơm MG1 ( 109 ) |
Tên gọi |
Phớt lùn |
Vật liệu phần tĩnh |
Ceramic /SIC/TC |
Vật liệu phần quay |
Graphite /SIC/TC |
Phần cao su làm kín |
NBR/EPDM/Viton |
Lò xo và bộ phận khác |
SUS304/316 |
Áp suất làm việc |
≥ 1.2MPa ( Nhỏ hơn hoặc bằng 1.2MPa ) |
Dải nhiệt độ làm việc |
.-30 D16 +180 °C |
Tốc độ quay |
≤ 12 m/s ( Lớn hơn hoặc bằng 12 m/s ) |
Nhiệt độ làm việc |
.-20 °C ~ +180 °C |
Môi chất làm việc |
Nước sạch , nước có cát , nước thải có hoá chất |
Tên sản phẩm |
Mã Phớt |
Model |
Mã hàng |
Đường kính trục bơm |
Vật liệu |
Phớt bơm MG1/10 |
MG1/10-G6 |
MG1/10-G60 |
MG1/10-Z |
10mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/12 |
MG1/12-G6 |
MG1/12-G60 |
MG1/12-Z |
12mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/14 |
MG1/14-G6 |
MG1/14-G60 |
MG1/14-Z |
14mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/15 |
MG1/15-G6 |
MG1/15-G60 |
MG1/15-Z |
15mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/16 |
MG1/16-G6 |
MG1/16-G60 |
MG1/16-Z |
16mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/18 |
MG1/18-G6 |
MG1/18-G60 |
MG1/18-Z |
18mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/19 |
MG1/19-G6 |
MG1/19-G60 |
MG1/19-Z |
19mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/20 |
MG1/20-G6 |
MG1/20-G60 |
MG1/20-Z |
20mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/22 |
MG1/22-G6 |
MG1/22-G60 |
MG1/22-Z |
22mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/24 |
MG1/24-G6 |
MG1/24-G60 |
MG1/24-Z |
24mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/25 |
MG1/25-G6 |
MG1/25-G60 |
MG1/25-Z |
25mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/28 |
MG1/28-G6 |
MG1/28-G60 |
MG1/28-Z |
28mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/30 |
MG1/30-G6 |
MG1/30-G60 |
MG1/30-Z |
30mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/32 |
MG1/32-G6 |
MG1/32-G60 |
MG1/32-Z |
32mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/33 |
MG1/33-G6 |
MG1/33-G60 |
MG1/33-Z |
33mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/35 |
MG1/35-G6 |
MG1/35-G60 |
MG1/35-Z |
35mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/38 |
MG1/38-G6 |
MG1/38-G60 |
MG1/38-Z |
38mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/40 |
MG1/40-G6 |
MG1/40-G60 |
MG1/40-Z |
40mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/42 |
MG1/42-G6 |
MG1/42-G60 |
MG1/42-Z |
42mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/43 |
MG1/43-G6 |
MG1/43-G60 |
MG1/43-Z |
43mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/45 |
MG1/45-G6 |
MG1/45-G60 |
MG1/45-Z |
45mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/48 |
MG1/48-G6 |
MG1/48-G60 |
MG1/48-Z |
48mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/50 |
MG1/50-G6 |
MG1/50-G60 |
MG1/50-Z |
50mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/53 |
MG1/53-G6 |
MG1/53-G60 |
MG1/53-Z |
53mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/55 |
MG1/55-G6 |
MG1/55-G60 |
MG1/55-Z |
55mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/58 |
MG1/58-G6 |
MG1/58-G60 |
MG1/58-Z |
58mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/60 |
MG1/60-G6 |
MG1/60-G60 |
MG1/60-Z |
60mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/65 |
MG1/65-G6 |
MG1/65-G60 |
MG1/65-Z |
65mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/68 |
MG1/68-G6 |
MG1/68-G60 |
MG1/68-Z |
68mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/70 |
MG1/70-G6 |
MG1/70-G60 |
MG1/70-Z |
70mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/75 |
MG1/75-G6 |
MG1/75-G60 |
MG1/75-Z |
75mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/80 |
MG1/80-G6 |
MG1/80-G60 |
MG1/80-Z |
80mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/85 |
MG1/85-G6 |
MG1/85-G60 |
MG1/85-Z |
85mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/90 |
MG1/90-G6 |
MG1/90-G60 |
MG1/90-Z |
90mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/95 |
MG1/95-G6 |
MG1/95-G60 |
MG1/95-Z |
95mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/100 |
MG1/100-G6 |
MG1/100-Z |
MG1/100-Z |
100mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
— Công nghệ nước và nước thải
— Ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát
— Ngành công nghiệp giấy và bột giấy
— Công nghiệp hóa chất
—Ứng dụng dầu
— Nước, nước thải, bùn (lên đến 5% trọng lượng)
— Bột giấy (lên đến 4% otro)
— Mủ cao su
— Sữa, đồ uống
— Bùn lưu huỳnh
+ Operating range :
— Shaft diameter: d1 = 10 … 100 mm (0.39" ... 3.94")
— Pressure: p1 = 16 bar (230 PSI),vacuum ... 0.5 bar (7.25 PSI), up to 1 bar (14.5 PSI) with seat locking
+ Materials :
— Seal face: Carbon graphite antimony impregnated (A), Carbon graphite resin impregnated (B), Silicon carbide (Q1), Tungsten carbide (U3)
— Seat: Silicon carbide (Q1, Q2), Tungsten carbide (U3), Special cast CrMo steel (S), Aluminium oxide (V)
— Elastomer: NBR (P), EPDM (E), FKM (V), HNBR (X4)
— Metal parts: CrNiMo steel (G), Hastelloy® C-4 (M)
— Vòng quay: Carbon/SiC/TC
— Vòng cố định: Al2O2/SiC/TC
— Chất đàn hồi: NBR/EPDM/Viton
— Lò xo: SS304/SS316
— Bộ phận kim loại: SS304/SS316
— Tăng cường hiệu suất máy bơm : Phớt chất lượng cao giúp máy bơm hoạt động mượt mà , giảm thiểu tình trạng hỏng hóc và gián đoạn
— Tiết kiệm chi phí bảo trì : Nhờ khả năng chống rò rỉ và độ bền cao, phớt bơm giúp giảm tần suất bảo trì và sửa chữa máy bơm
— Đảm bảo an toàn : Ngăn chặn sự rò rỉ của các chất lỏng độc hại giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe của người vận hành
— Dễ dàng lắp đặt và sử dụng : Phớt máy bơm có thiết kế đơn giản và dễ dàng lắp đặt vào máy bơm
— Phớt máy bơm công nghiệp có tác dụng làm kín, ngăn ngừa nước chảy vào trong thân máy.
— Đây là bộ phận quan trọng quyết định tuổi thọ máy bơm nước và giúp thiết bị hoạt động ổn định.
— Phớt máy bơm hoạt động theo nguyên tắc làm kín trục của dây packing, tức là bôi trơn và làm kín bằng nước. Khi 2 mặt phẳng tiếp xúc trượt lên nhau, nước sẽ giúp bôi trơn và giải nhiệt cho bộ phận này., màng nước ở trên phớt bơm chính là yếu tố làm kín phớt bơm.
— Khi máy bơm đang hoạt động, phớt bơm sẽ chuyển động lên xuống trong lòng bơm tạo nên áp lực để hút và đẩy nước
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918604969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn