— Loại phớt : Phớt lùn
— Kiểu phớt : MG1/ 109
— Vật liệu : SiC/ SiC/ VITON/ SUS304
— Nhiệt độ làm việc : -20 °C ~ +180 °C
— Áp suất Max : 16 bar
— Kích thước : 10 - 110mm
— Áp suất : .21,2Mpa
— Tốc độ đường truyền : 10m/s
— Chuyển động dọc trục : ± 0,5mm
— Ứng dụng : Dùng cho bơm chìm KSB và cho bơm dùng phớt cơ kết cấu tương tự
— Môi chất làm việc : Nước sạch, nước thải, nước có cát, nước có hóa chất
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
— Phớt làm kín trục bơm MG1-22/G6 không chỉ là một phần linh hoạt và quan trọng của máy bơm mà còn là chìa khóa đảm bảo hiệu suất và tin cậy trong hệ thống bơm. Với ưu điểm về kín đáo cao , khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong ứng dụng, chúng là lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều loại hệ thống cung cấp nước và xử lý nước thải . Ngoài ra Phớt còn được ví như trái tim của hệ thống máy bơm nước và đóng vai trò lòng cốt làm kín trục và thân bơm khi máy bơm đang trong qua trình vận hành
Tên sản phẩm |
Mã Phớt |
Model |
Mã hàng |
Đường kính trục bơm |
Vật liệu |
Phớt bơm MG1/10 |
MG1/10-G6 |
MG1/10-G60 |
MG1/10-Z |
10mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/12 |
MG1/12-G6 |
MG1/12-G60 |
MG1/12-Z |
12mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/14 |
MG1/14-G6 |
MG1/14-G60 |
MG1/14-Z |
14mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/15 |
MG1/15-G6 |
MG1/15-G60 |
MG1/15-Z |
15mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/16 |
MG1/16-G6 |
MG1/16-G60 |
MG1/16-Z |
16mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/18 |
MG1/18-G6 |
MG1/18-G60 |
MG1/18-Z |
18mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/19 |
MG1/19-G6 |
MG1/19-G60 |
MG1/19-Z |
19mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/20 |
MG1/20-G6 |
MG1/20-G60 |
MG1/20-Z |
20mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/22 |
MG1/22-G6 |
MG1/22-G60 |
MG1/22-Z |
22mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/24 |
MG1/24-G6 |
MG1/24-G60 |
MG1/24-Z |
24mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/25 |
MG1/25-G6 |
MG1/25-G60 |
MG1/25-Z |
25mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/28 |
MG1/28-G6 |
MG1/28-G60 |
MG1/28-Z |
28mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/30 |
MG1/30-G6 |
MG1/30-G60 |
MG1/30-Z |
30mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/32 |
MG1/32-G6 |
MG1/32-G60 |
MG1/32-Z |
32mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/33 |
MG1/33-G6 |
MG1/33-G60 |
MG1/33-Z |
33mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/35 |
MG1/35-G6 |
MG1/35-G60 |
MG1/35-Z |
35mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/38 |
MG1/38-G6 |
MG1/38-G60 |
MG1/38-Z |
38mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/40 |
MG1/40-G6 |
MG1/40-G60 |
MG1/40-Z |
40mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/42 |
MG1/42-G6 |
MG1/42-G60 |
MG1/42-Z |
42mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/43 |
MG1/43-G6 |
MG1/43-G60 |
MG1/43-Z |
43mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/45 |
MG1/45-G6 |
MG1/45-G60 |
MG1/45-Z |
45mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/48 |
MG1/48-G6 |
MG1/48-G60 |
MG1/48-Z |
48mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/50 |
MG1/50-G6 |
MG1/50-G60 |
MG1/50-Z |
50mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/53 |
MG1/53-G6 |
MG1/53-G60 |
MG1/53-Z |
53mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/55 |
MG1/55-G6 |
MG1/55-G60 |
MG1/55-Z |
55mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/58 |
MG1/58-G6 |
MG1/58-G60 |
MG1/58-Z |
58mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/60 |
MG1/60-G6 |
MG1/60-G60 |
MG1/60-Z |
60mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/65 |
MG1/65-G6 |
MG1/65-G60 |
MG1/65-Z |
65mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/68 |
MG1/68-G6 |
MG1/68-G60 |
MG1/68-Z |
68mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/70 |
MG1/70-G6 |
MG1/70-G60 |
MG1/70-Z |
70mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/75 |
MG1/75-G6 |
MG1/75-G60 |
MG1/75-Z |
75mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/80 |
MG1/80-G6 |
MG1/80-G60 |
MG1/80-Z |
80mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/85 |
MG1/85-G6 |
MG1/85-G60 |
MG1/85-Z |
85mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/90 |
MG1/90-G6 |
MG1/90-G60 |
MG1/90-Z |
90mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/95 |
MG1/95-G6 |
MG1/95-G60 |
MG1/95-Z |
95mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/100 |
MG1/100-G6 |
MG1/100-Z |
MG1/100-Z |
100mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
— Vòng quay (Carbon/SIC/TC)
— Vòng tĩnh (Gốm/sic/TC)
— Phớt thứ cấp (NBR/EPDMNITON)
— Lò xo Các bộ phận khác (SUS304/SUS316)
— Vật liệu cặp ma sát bao gồm than chì , gốm sứ, hợp kim cứng,hợp kim cacbua vonfram ,SiC, polytetrafluoroethylene pha trộn , đồng thiếc, cacbua liên kết thép, thép không gỉ, nhựa phenolic, nylon
— Hợp kim cacbua vonfram Các loại cacbua kim loại có độ cứng cao và điểm nóng chảy cao, chẳng hạn như cacbua vonfram và cacbua titan, được hình thành bằng phương pháp luyện kim bột với chất kết dính và được ép và thiêu kết
— Ưu điểm là độ cứng và độ bền rất cao . Chống mài mòn , chịu nhiệt độ cao , chống ăn mòn, hệ số giãn nở tuyến tính thấp . Cacbua vonfram là vật liệu làm kín đầu được sử dụng rộng rãi nhất và được sử dụng làm vòng tĩnh cho phớt cơ khí tốc độ trung bình và thấp và làm vòng động cho phớt cơ khí tốc độ cao5. Điều kiện hoạt động của Phớt làm kín trục bơm MG1-22/G6
— Có thể sử dụng trong máy bơm Alfa Laval, Ebara (3M, DWO), Lowara, KSB (Etanorm, Etachrom), WILO (MVI, MHI, IPL / DPL), Grundfos (CDM), Saer (IP), Calpeda (GM, MXS) , Gnome, KM, DAB, Johnson Pump, Foras, Zenit (DTRT) và những người khác.
— Phốt cơ khí analog : Burgmann MG1, AESSEAL B09U/B02, Flowserve Pac-Seal 190, ROTEN L3, Vulcan Type 19, ANGA A1, Sterling SMG1, Sealant 212.N2.
— Phốt cơ khí dành cho máy bơm Wilo, K, KM, X, AH, AHP, AH, Calpeda, DAB, Ebara, Grundfos, máy bơm KSB, Allweiler, SALMSON, ACD Cryo, Flygt, IMP Pumps
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn