— Phớt cơ khí Burgmann MG12 có kích thước và cấu trúc tương tự như MG1, nhưng có đuôi ống thổi mở rộng
— Chiều dài làm việc phù hợp với tiêu chuẩn EN12756
— Phớt máy bơm MG12 tên tiếng anh là mechanical seal . Là một bộ phận quan trọng của máy bơm, có tác dụng làm kín trục và thân bơm khi máy bơm vận hành
— Phớt có khả năng làm kín cao gần như tuyệt đối và được ứng dụng vào các loại bơm, máy trộn, thiết bị cần làm kín có trục xoay tròn
Loại sản phẩm | Phốt cơ khí MG12 |
Ứng dụng |
Công nghiệp
|
Màu sắc | Bạc đen |
Vật liệu | Thép không gỉ |
Nhiệt độ | - 20 °C ~ +180 °C |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Phớt máy bơm MG12 - Mechanical seal (youtube.com)
— Kiểu phớt: Phớt cao su thân dài
— Model phớt: MG12
— D = 10-100 mm
— Vật liệu : SiC/ SiC/ VITON/ SUS304
— Nhiệt độ làm việc : - 20 °C ~ +180 °C
— Môi chất làm việc : Nước sạch, nước thải, nước có cát, nước có hóa chất
— Áp suất Max : 16 bar
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đường kính trục bơm | Vật liệu |
Phốt cơ khí MG12-10/G6 | MG12-10/G6 | 10mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-12/G6 | MG12-12/G6 | 12mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-14/G6 | MG12-14/G6 | 14mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-15/G6 | MG12-15/G6 | 15mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-16/G6 | MG12-16/G6 | 16mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-18/G6 | MG12-18/G6 | 18mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-19/G6 | MG12-19/G6 | 19mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-20/G6 | MG12-20/G6 | 20mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-22/G6 |
MG12-22/G6 |
22mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-24/G6 | MG12-24/G6 | 24mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-25/G6 | MG12-25/G6 | 25mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-28/G6 | MG12-28/G6 | 28mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-30/G6 | MG12-30/G6 | 30mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-32/G6 | MG12-32/G6 | 32mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-33/G6 | MG12-33/G6 | 33mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-35/G6 | MG12-35/G6 | 35mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-38/G6 |
MG12-38/G6 |
38mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-40/G6 | MG12-40/G6 | 40mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-42/G6 | MG12-42/G6 | 42mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-43/G6 | MG12-43/G6 | 43mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-45/G6 | MG12-45/G6 | 45mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-48/G6 | MG12-48/G6 | 48mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-50/G6 | MG12-50/G6 | 50mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-53/G6 | MG12-53/G6 | 53mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-55/G6 |
MG12-55/G6 |
55mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-58/G6 | MG12-58/G6 | 58mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-60/G6 | MG12-60/G6 | 60mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-65/G6 | MG12-65/G6 | 65mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-68/G6 | MG12-68/G6 | 68mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-70/G6 | MG12-70/G6 | 70mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-75/G6 | MG12-75/G6 | 75mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-80/G6 | MG12-80/G6 | 80mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-85/G6 | MG12-85/G6 | 85mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-90/G6 | MG12-90/G6 | 90mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-95/G6 | MG12-95/G6 | 95mm | SiC/SiC/Viton/SS |
Phốt cơ khí MG12-100/G6 | MG12-100/G6 | 100mm | SiC/SiC/Viton/SS |
— Thiết kế nhỏ gọn bằng cao su.
— Không nhạy cảm với trục phát và hết.
— Ống xếp không được xoắn do truyền động bằng lò xo.
— Phớt đơn, không cân bằng, lò xo đơn.
— Phù hợp với tiêu chuẩn DIN24960 EN12756
+ Operating range :
➤ Shaft diameter :
d1 = 10 … 100 mm (0.39" ... 3.94")
Pressure: p1 = 16 bar (230 PSI),
vacuum ... 0.5 bar (7.25 PSI),
up to 1 bar (14.5 PSI) with seat locking
➤ Temperature :
t = -20 °C … +140 °C
(-4 °F … +284 °F)
Sliding velocity: vg = 10 m/s (33 ft/s)
Admissible axial movement: ±2.0 mm
➤ Materials :
Seal face: Carbon graphite antimony impregnated (A), Carbon graphite resin impregnated (B), Silicon carbide (Q1), Tungsten carbide (U3)
Seat: Silicon carbide (Q1, Q2), Tungsten carbide (U3), Special cast CrMo steel (S), Aluminium oxide (V)
Elastomer: NBR (P), EPDM (E), FKM (V), HNBR (X4)
Metal parts: CrNiMo steel (G), Hastelloy® C-4 (M)
— Công nghệ nước và nước thải
—Công nghiệp hóa dầu
— Máy bơm công nghiệp
— Máy bơm bùn
— Máy bơm xử lý
— Thiết bị quay khác
— Máy bơm Grundfos: NBG
— Máy bơm Wilo
— Máy bơm Ebara trục đứng EVM, EVMS, EVMG, EVMSG • Máy bơm Pentax
— Và máy bơm khác có cùng tiêu chuẩn phớt
— Bơm bị rung lắc mạnh trong quá trình vận hành
— Để bơm chạy khô, không có nước
— Đập mạnh khớp nối vào trục bơm
— Vận hành không đúng cách
— Hệ thống làm mát không hợp lý
— Lựa chọn sai loại phớt hoặc sai loại vật liệu cấu tạo phớt
— Không bảo trì, vệ sinh phớt định kỳ
TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A . Phường An Phú .TP Thuận An . Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn