— Đối với trục trơn
— Con dấu đơn và con dấu kép
— Ống thổi đàn hồi quay
— Không cân bằng
— Không phụ thuộc vào hướng quay
— Không có xoắn trên ống thổi
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
https://www.youtube.com/shorts/QEUfVIeAh0Y
— Kiểu phớt : Phớt bơm MG1 ( 109 )
— Tên gọi : Phớt lùn
— Vật liệu phần tĩnh : Ceramic /SIC/TC
— Vật liệu phần quay : Graphite /SIC/TC
— Phần cao su làm kín : NBR/EPDM/Viton
— Lò xo và bộ phận khác : SUS304/316
— Áp suất làm việc : ≥ 1.2MPa ( Nhỏ hơn hoặc bằng 1.2MPa )
— Dải nhiệt độ làm việc : -30 ~ +180 °C
— Tốc độ quay : ≤ 12 m/s ( Lớn hơn hoặc bằng 12 m/s )
— Nhiệt độ làm việc : -20 °C ~ +180 °C
— Môi chất làm việc : Nước sạch , nước có cát , nước thải có hoá chất
— Áp suất Max : 16 bar
— Kích thước trục : Từ 10 đến hơn 100 mm
Tên sản phẩm |
Mã Phớt |
Model |
Mã hàng |
Đường kính trục bơm |
Vật liệu |
Phớt bơm MG1/10 |
MG1/10-G6 |
MG1/10-G60 |
MG1/10-Z |
10mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/12 |
MG1/12-G6 |
MG1/12-G60 |
MG1/12-Z |
12mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/14 |
MG1/14-G6 |
MG1/14-G60 |
MG1/14-Z |
14mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/15 |
MG1/15-G6 |
MG1/15-G60 |
MG1/15-Z |
15mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/16 |
MG1/16-G6 |
MG1/16-G60 |
MG1/16-Z |
16mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/18 |
MG1/18-G6 |
MG1/18-G60 |
MG1/18-Z |
18mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/19 |
MG1/19-G6 |
MG1/19-G60 |
MG1/19-Z |
19mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/20 |
MG1/20-G6 |
MG1/20-G60 |
MG1/20-Z |
20mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/22 |
MG1/22-G6 |
MG1/22-G60 |
MG1/22-Z |
22mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/24 |
MG1/24-G6 |
MG1/24-G60 |
MG1/24-Z |
24mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/25 |
MG1/25-G6 |
MG1/25-G60 |
MG1/25-Z |
25mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/28 |
MG1/28-G6 |
MG1/28-G60 |
MG1/28-Z |
28mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/30 |
MG1/30-G6 |
MG1/30-G60 |
MG1/30-Z |
30mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/32 |
MG1/32-G6 |
MG1/32-G60 |
MG1/32-Z |
32mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/33 |
MG1/33-G6 |
MG1/33-G60 |
MG1/33-Z |
33mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/35 |
MG1/35-G6 |
MG1/35-G60 |
MG1/35-Z |
35mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/38 |
MG1/38-G6 |
MG1/38-G60 |
MG1/38-Z |
38mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/40 |
MG1/40-G6 |
MG1/40-G60 |
MG1/40-Z |
40mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/42 |
MG1/42-G6 |
MG1/42-G60 |
MG1/42-Z |
42mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/43 |
MG1/43-G6 |
MG1/43-G60 |
MG1/43-Z |
43mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/45 |
MG1/45-G6 |
MG1/45-G60 |
MG1/45-Z |
45mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/48 |
MG1/48-G6 |
MG1/48-G60 |
MG1/48-Z |
48mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/50 |
MG1/50-G6 |
MG1/50-G60 |
MG1/50-Z |
50mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/53 |
MG1/53-G6 |
MG1/53-G60 |
MG1/53-Z |
53mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/55 |
MG1/55-G6 |
MG1/55-G60 |
MG1/55-Z |
55mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/58 |
MG1/58-G6 |
MG1/58-G60 |
MG1/58-Z |
58mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/60 |
MG1/60-G6 |
MG1/60-G60 |
MG1/60-Z |
60mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/65 |
MG1/65-G6 |
MG1/65-G60 |
MG1/65-Z |
65mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/68 |
MG1/68-G6 |
MG1/68-G60 |
MG1/68-Z |
68mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/70 |
MG1/70-G6 |
MG1/70-G60 |
MG1/70-Z |
70mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/75 |
MG1/75-G6 |
MG1/75-G60 |
MG1/75-Z |
75mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/80 |
MG1/80-G6 |
MG1/80-G60 |
MG1/80-Z |
80mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/85 |
MG1/85-G6 |
MG1/85-G60 |
MG1/85-Z |
85mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/90 |
MG1/90-G6 |
MG1/90-G60 |
MG1/90-Z |
90mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/95 |
MG1/95-G6 |
MG1/95-G60 |
MG1/95-Z |
95mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
Phớt bơm MG1/100 |
MG1/100-G6 |
MG1/100-Z |
MG1/100-Z |
100mm |
SiC/SiC/Viton/SS |
— Phớt máy bơm chìm KSB : phớt máy bơm KSB Amcan, phớt máy bơm KSB Amarex.
— Phớt cho bơm có kết cấu tương tự
+ Operating range (Thông số vận hành ) :
— Shaft diameter: d1 = 10 … 100 mm (0.39" ... 3.94")
— Pressure: p1 = 16 bar (230 PSI),vacuum ... 0.5 bar (7.25 PSI), up to 1 bar (14.5 PSI) with seat locking
+ Materials ( Vật liệu ) :
— Seal face: Carbon graphite antimony impregnated (A), Carbon graphite resin impregnated (B), Silicon carbide (Q1), Tungsten carbide (U3)
— Seat: Silicon carbide (Q1, Q2), Tungsten carbide (U3), Special cast CrMo steel (S), Aluminium oxide (V)
— Elastomer: NBR (P), EPDM (E), FKM (V), HNBR (X4)
— Hiệu suất bịt kín vượt trội : Phốt cơ khí này được sản xuất bằng vật liệu chất lượng cao, mang lại hiệu suất bịt kín đặc biệt để ngăn chặn rò rỉ chất lỏng hoặc khí một cách hiệu quả. Độ tin cậy của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng và thiết bị công nghiệp khác nhau, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho hoạt động của hệ thống
— Chống mài mòn và ăn mòn: Được thiết kế để sử dụng trong thời gian dài, phốt cơ khí có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tuyệt vời. Dù trong môi trường hóa học khắc nghiệt hay hệ thống cơ khí có độ mài mòn cao, nó vẫn duy trì hiệu suất ổn định, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
— Ứng dụng đa năng: Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm hóa chất, dầu khí, dược phẩm và chế biến thực phẩm. Thiết kế của phốt cơ khí này cho phép nó đáp ứng các yêu cầu của các thiết bị và ứng dụng khác nhau, cung cấp giải pháp phốt kín đáng tin cậy.
— Dễ dàng cài đặt và bảo trì: Được thiết kế để đơn giản, dễ cài đặt và bảo trì, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì. Người dùng có thể dễ dàng hoàn thành việc lắp đặt phốt và thực hiện bảo trì định kỳ, đơn giản, đảm bảo sự ổn định lâu dài của hệ thống.
— Đảm bảo chất lượng: Phốt cơ khí của chúng tôi trải qua quá trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn cao. Sự kết hợp giữa vật liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất chính xác mang đến cho người dùng giải pháp bịt kín hiệu suất cao, đáng tin cậy, đáp ứng nhiều nhu cầu công nghiệp
— Môi Trường Làm Việc : Yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi chọn phớt máy bơm nước công nghiệp là môi trường làm việc. Nếu môi trường chứa các chất ăn mòn, cần chọn phớt có khả năng chịu ăn mòn cao như phớt từ Teflon . Nếu môi trường có áp lực cao, cần chọn phớt có khả năng chịu áp lực tốt như phớt kim loại
— Áp Lực và Nhiệt Độ : Áp lực và nhiệt độ là hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của phớt máy bơm nước công nghiệp. Cần chọn phớt có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ phù hợp với điều kiện làm việc cụ thể
— Tốc Độ Quay : Tốc độ quay của máy bơm cũng ảnh hưởng đến lựa chọn phớt. Nếu máy bơm hoạt động ở tốc độ cao, cần chọn phớt có khả năng chịu mài mòn và tổn thương ít
— Kích Thước và Thiết Kế : Kích thước và thiết kế của phớt cũng cần được xem xét để đảm bảo phớt phù hợp với máy bơm và không gây cản trở cho quá trình hoạt động
— Chi Phí : Cuối cùng, chi phí cũng là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi chọn phớt máy bơm nước công nghiệp. Cần cân nhắc giữa chất lượng và giá cả để đưa ra quyết định hợp lý
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918604969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn