— Vòng đệm GR là chi tiết trung gian của khớp nối GR, giúp liên kết truyền động, giảm va đập, có tác dụng làm cho các liên kết hoạt động uyển chuyển linh hoạt, êm ái. Vòng đệm GR hay còn có tên gọi là vòng đệm giảm chấn, vòng đệm đàn hồi
— Thiết kế : Dạng hoa khế, có chức năng giảm shock linh hoạt, bảo vệ các ngàm răng của khớp nối.
— Chất liệu : Cải tiến Polyurethane (PU) chịu được nhiệt độ cao hơn đáng kể và có tuổi thọ cao hơn đáng kể so với vật liệu cao su khác trước đây.
— Màu sắc : chủ yếu của vòng đệm là màu đỏ, ngoài ra còn có màu vàng, màu đen,...
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
— Nhiệt độ : - 40 ~ + 90 ° C
— Mô-men xoắn : 22.4-2500NM
— Độ mòn : <0,05cm3/1,61km
— Phạm vi độ cứng của chất đàn hồi polyurethane : Shore 90-92shore
— Thiết kế : Dạng hoa khế, có chức năng giảm shock linh hoạt, bảo vệ các ngàm răng của khớp nối
— Cấu trúc đơn giản giúp cho việc cài đặt một cách dễ dàng
— Vật liệu : CPU / TPU
— Đỏ : 98 Shore A
— Màu sắc : chủ yếu của vòng đệm là màu đỏ, ngoài ra còn có màu vàng, màu đen, tím ,xanh
— Chất liệu sử dụng cho vòng đệm cao su giảm chấn GR là Polyurethane (PUR), một loại cao su tổng hợp có độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt
— Chống dầu và nước, độ bền mỏi và chống va đập tuyệt vời, giúp chất lượng ngày càng tốt hơn
— Trong quá trình sử dụng máy , thường hay có hiện tượng rung hoặc lệch các khớp đường ống gây ra tiếng ồn lớn và hao hụt nhiên liệu. Vì vậy khớp nối là sản phẩm được sử dụng để giảm độ lệch, giảm độ rung, tác động vào những thay đổi đột ngột, làm êm chuyển động
— Ngoài ra khớp nối mềm GR còn có tác dụng đóng mở các cơ cấu, ngăn ngừa quá tải, giảm tải trọng động, bù sai lệch tâm giữa các trục
— Chịu mài mòn tốt, đàn hồi, chịu tải trọng lớn
— Đệm giảm chấn linh hoạt KTR Rotex GR có 5 loại độ cứng khác nhau với màu sắc khác nhau, phù hợp với từng điều kiện riêng biệt của ứng dụng
— Giảm chấn có độ cứng nhỏ giúp khả năng bù đắp dịch chuyển cao hơn, trong khi đó giảm chấn có độ cứng lớn giúp truyền momen xoắn lớn
— Áp dụng cho ổ trục linh hoạt, cho phép dịch chuyển hướng tâm trục lớn hơn
— Có cấu trúc đơn giản, bảo trì dễ dàng
— Tháo gỡ dễ dàng
— Tiếng ồn thấp
— Bảo vệ máy móc
— Tham khảo bảng tra kích thước sau :
— Vòng đệm khớp nối GR loại có khả năng chịu nhiệt cao, phạm vi nhiệt độ mở rộng từ -40 độ C đến +90 độ C, nhiệt độ tức thời có thể lên tới +120 độ C
— Khả năng chịu dầu. Chất đàn hồi Polyurethane là hợp chất polymer có độ phân cực cao, ít có ái lực với dầu khoáng không phân cực và hầu như không bị ăn mòn bởi dầu nhiên liệu và dầu cơ khí
— Khả năng chống mài mòn, dầu, ozon và lão hóa cực kỳ tốt. Cũng có khả năng chống thủy phân (lý tưởng cho khí hậu nhiệt đới)
— Bảo vệ biến tần chống quá tải động
— Tính chất vật lý tốt
— Khả năng hoạt động tốt, bền bỉ
— Tuổi thọ vòng đệm kéo dài
— Vòng đệm cải thiện độ kìm hãm rung động
— Giảm xóc tốt, độ đàn hồi trung bình
— Hấp thụ tải trọng động tốt và Mô-men quán tính thấp nhưng truyền được lực xoắn lớn
— Độ bền cao ,độ bền va đập và độ uốn của nó cao hơn so với nhựa
— Ngày nay khớp nối GR được sử dụng trong đa dạng ứng dụng công nghiệp nên nhu cầu thay thế vòng đệm khớp nối GR cũng tăng lên rất nhiều
— Ngoài được sử dụng trong các các ứng dụng bơm, máy ném, máy thổi thì khớp nối GR còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như : máy trộn và băng tải chế biến công nghiệp thực phẩm và một số hệ thống máy nén khí, cẩu trục
— Được sử dụng rộng rãi trong máy móc khai thác mỏ, công nghiệp thép, công nghiệp giấy
— Tải trọng và công suất : Xác định tải trọng và công suất mà khớp nối trục phải chịu đựng.Điều này bao gồm cân nhắc về tải trọng trục và mô-men xoắn truyền tải qua khớp
— Loại truyền động : Xác định loại truyền động mà khớp cần truyền tải,chẳng hạn như chuyển động xoay, chuyển động dọc, hay chuyển động động lực. Có thể sử dụng các loại khớp khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu truyền động cụ thể
— Tính chất của ứng dụng : Xem xét môi trường làm việc, như nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn, và hóa chất, để chọn khớp có khả năng chống ăn mòn và chịu được điều kiện khắc nghiệt
— Độ chính xác : Nếu ứng dụng yêu cầu sự chính xác cao, hãy chọn khớp cứng và đảm bảo việc lắp đặt chính xác giữa các trục.
— Điều kiện làm việc : Xem xét yêu cầu về tốc độ, mô-men xoắn tối đa, và thông số kỹ thuật khác để chọn khớp có khả năng hoạt động trong điều kiện đó
— Độ linh hoạt : Một số ứng dụng có yêu cầu độ linh hoạt cao, hãy xem xét sử dụng khớp có khả năng chấp nhận sai số và chấn động
— Độ tin cậy và tuổi thọ : Chọn khớp từ các nhà sản xuất đáng tin cậy và có tuổi thọ dài để tránh sự cố hỏng và bảo trì thường xuyên
— Kích thước và chiều dài : Xác định kích thước và chiều dài cần thiết cho khớp sao cho phù hợp với cấu trúc và không gây va đập với các bộ phận khác trong hệ thống
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email : [email protected]
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A.P An Phú.TP Thuận An .Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email : [email protected]
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
![]() |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn