— Phớt bơm chụi dầu , chụi hoá chất M3N có tác dụng làm kín, ngăn ngừa nước chảy vào trong thân máy . Đây là bộ phận quan trọng quyết định tuổi thọ máy bơm nước và giúp thiết bị hoạt động ổn định
— Phớt máy bơm M3N hoạt động theo nguyên tắc làm kín trục của dây packing, tức là bôi trơn và làm kín bằng nước . Khi 2 mặt phẳng tiếp xúc trượt lên nhau nước sẽ giúp bôi trơn và giải nhiệt cho bộ phận này do vậy màng nước ở trên phớt bơm chính là yếu tố làm kín phớt bơm . Khi máy bơm đang hoạt động phớt bơm sẽ chuyển động lên xuống trong lòng bơm tạo nên áp lực để hút và đẩy nước
— Phớt bơm nước nóng M3N là phớt có kết cấu lò xo hình nón và vòng đẩy O-ring , được thiết kế với vai trò làm kín trục bơm .
— Phớt cơ khí này dễ lắp đặt, bao gồm nhiều ứng dụng và hiệu suất đáng tin cậy . Phớt thường được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy, công nghiệp đường, hóa chất và dầu mỏ, chế biến thực phẩm, công nghiệp xử lý nước thải
— Phớt bơm M3N được sử dụng cho các hãng bơm : Phớt máy bơm Grundfos, Phớt máy bơm KSB, Phớt máy bơm Lowara, Phớt máy bơm Goulds , Phớt máy bơm Ebara, Phớt máy bơm Wilo , Phớt máy bơm Tsurumi , Phớt máy bơm Pentax , Phớt máy bơm Saer, Phớt máy bơm Foras , Phớt máy bơm Flyg , Phớt máy bơm Allweiller , Phớt máy bơm ABS, Phớt máy bơm Alfa – Laval, Phớt máy bơm Teral
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
https://www.youtube.com/watch?v=ScwoMNKmqbw
— Ứng dụng: Phớt bơm dầu nóng, phớt bơm nước nóng, phớt bơm áp lực cao
— Vật liệu : SiC/ SiC/ VITON/ SUS304
— Nhiệt độ : -20 °C ~ +180 °C
— Môi chất làm việc : Nước sạch, nước thải, nước có cát, nước có hóa chất, nước nhiệt độ cao
— Áp suất Max : 16 bar
— Đối với trục trơn
— Con dấu đơn
— Không cân bằng
— Lò xo hình nón quay
— Phụ thuộc vào hướng quay
— Tham khảo bảng tra kích thước sau đây :
— Cơ hội ứng dụng rộng rãi
— Không nhạy cảm với hàm lượng chất rắn thấp
— Không có hư hỏng nào của trục do vít cố định
— Lựa chọn vật liệu tốt
— Có thể lắp đặt chiều dài ngắn (G16)
— Các biến thể có mặt bích co ngót có sẵn
— Ngành công nghiệp hóa chất
— Ngành công nghiệp bột giấy và giấy
— Công nghệ nước và nước thải
— Ngành dịch vụ xây dựng
— Ngành thực phẩm và đồ uống
— Ngành công nghiệp dệt
— Môi trường có hàm lượng chất rắn thấp
— Máy bơm nước và nước thải
— Máy bơm chìm
— Bơm tiêu chuẩn hóa chất
— Máy bơm trục vít lệch tâm
— Máy bơm nước làm mát
— Ứng dụng vô trùng cơ bản
— Ứng dụng Phớt máy bơm dầu nóng
— Ứng dụng phớt máy bơm chụi áp cao
— Đường kính trục :
d1 = 6 … 80 mm (0,24″ … 3,15″)
— Áp suất: p1 = 10 bar (145 PSI)
— Nhiệt độ :
t = -20 °C … +140 °C (-4 °F … +355 °F)
— Vận tốc trượt : vg = 15 m/s (50 ft/s)
— Chuyển động dọc trục : ±1,0 mm
+ Mặt quay :
— Silicon carbide (RBSIC)
—Tungsten carbide
—Thép Cr-Ni-Mo (SUS316)
— Bề mặt cứng carbide tungsten
+ Seat Cố định :
— Carbon graphite nhựa ngâm tẩm
— Silicon carbide (RBSIC)
— Tungsten carbide
+ Phớt phụ :
— Cao su Nitrile-Butadiene (NBR)
— Cao su Fluorocarbon (Viton)
— Ethylene-Propylene-Diene (EPDM)
+ Lò xo :
—Thép không gỉ (SUS304)
—Thép không gỉ (SUS316)
— Xoay trái : L Xoay phải
+ Bộ phận kim loại
— Thép không gỉ (SUS304)
— Thép không gỉ (SUS316)
— Xác nhận xem phớt bơm được lắp đặt có phù hợp với mẫu được yêu cầu hay không
— Trước khi lắp đặt, hãy so sánh cẩn thận với bản vẽ lắp ráp để xem số lượng bộ phận đã đầy đủ chưa. — Sử dụng phớt cơ khí dẫn động bằng lò xo cuộn song song. Lò xo được chia thành lò xo bên trái và lò xo bằng đá và phải được lựa chọn theo chiều quay của trục quay
— Phương pháp lắp đặt và lắp đặt khác nhau tùy theo loại phớt cơ khí và máy, nhưng các bước lắp đặt cơ bản và biện pháp phòng ngừa gần như giống nhau như sau
— Khi lắp đặt, hãy làm theo mẫu hướng dẫn sử dụng sản phẩm để đảm bảo rằng sản phẩm được an toàn . Kích thước lắp đặt kín
— Trước khi lắp đặt, trục (ống bọc) và vòng đệm phải không có gờ và ở tình trạng tốt; trước tiên nên làm sạch các vòng đệm, trục, buồng làm kín và vòng đệm. Để giảm lực cản ma sát, bộ phận lắp phớt máy trên trục cần được bôi nhẹ một lớp dầu để bôi trơn
— Dung sai đảo hướng tâm tối đa của trục (hoặc ống bọc ngoài) nơi lắp phớt cơ khí không được vượt quá 0,04 ~ 0,06MM.
— Chuyển động dọc trục của rôto không được vượt quá 0,3MM
— Sai lệch tâm tối đa của đầu định vị của điểm dừng điều khiển phớt và nắp đầu phớt đối diện với bề mặt của trục (hoặc ống bọc ngoài) không được vượt quá 0,04 ~ 0,06MM
— Khả năng tương thích của vòng chữ O cao su, không nên sử dụng dầu để bôi trơn. Thay vào đó, có thể dùng nước xà phòng. được áp dụng
— Trước tiên hãy lắp vòng tĩnh và miếng đệm vào trục, cẩn thận để không va chạm với trục, sau đó lắp cụm vòng chuyển động . Các vít định vị của ghế lò xo hoặc ghế truyền động phải được siết chặt đều nhiều lần. Trước khi cố định tuyến, dùng tay đẩy vòng bù để nén dọc trục
— Sau khi nới lỏng, vòng bù sẽ tự động bật lại mà không bị dính, sau đó siết chặt đều các bu lông tuyến
— Trước khi vận hành, hãy quay thử bằng tay và chú ý xem mô-men xoắn có quá lớn hay không, có ma sát hay âm thanh bất thường hay không . Chú ý đến hướng quay, khớp nối có thẳng hàng hay không, dầu bôi trơn trong bộ phận ổ trục có được thêm đúng cách hay không và đường ống có chính xác hay không . Trước khi vận hành, trước tiên hãy mở van trung bình và nước làm mát, kiểm tra xem khí trong buồng kín đã được xả hết hoàn toàn chưa, đồng thời ngăn chặn áp suất tĩnh khiến máy bắt đầu vận hành.
— Sau khi kiểm tra mọi quy trình hoạt động bình thường và ổn định, không có mô-men xoắn bất thường, tiếng ồn bất thường hoặc quá nhiệt do quay trục
+ Cao su nitrile (NBR) :- 30 -100 oC
— Môi chất làm việc : Dầu khoáng, xăng, dầu dễ bay hơi, kali cacbonat, kali hydroxit, nước, axit photphoric
+ Cao su silicon (MVQ) : - 40 - 200 oC
— Môi chất làm việc : Butanol, dầu khoáng có độ trương nở thấp, axit yếu, amoniac,
+ Cao su ethylene propylene (EPR) : - 10 -160oC
— Môi chất làm việc : Aceton, kiềm, sulfur dioxide, kali dicromat, hydro peroxide, amoniac
+ Cao su Flo (FKM) : -30 -180oC .
— Môi chất làm việc : Dầu nóng, hơi nước, axit vô cơ, butanol, dung môi clo,
+ Polytetrafluoroetylen (PTFE) :-100 - 220oC
— Dung môi axit, kiềm và các môi trường khác nhau
— Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất lớn Uy tín , không qua trung gian
— Đa dạng về sản phẩm , kích thước
— Sản phẩm có sẵn để phục vụ khách hàng
— Giá thành tốt nhất trên thị trường toàn quốc
— Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn 24/7
— Với nhiều năm kinh nghiệm IPS mang đến sự an tâm về chất lượng và đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách hàng mua sản phẩm tại hệ thống các website của công ty IPS
— Đội ngũ kỹ thuật lành nghề và hiểu rõ về sản phẩm sẽ tư vấn chính xác về kích thước và kỹ thuật sản phẩm
— Hãy liên hệ với IPS qua địa chỉ công ty hoặc qua kênh thông tin https://suachuabomcongnghiep.vn/
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A , P An Phú ,TP Thuận An , Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918604969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn