➢ Cáp H07RN-F thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp
➢ Cáp H07RN-F được thiết kế chủ yếu như một cáp kéo để sử dụng trong việc cung cấp năng lượng cho thiết bị di động hoặc cầm tay. Cáp Harmonized chịu tải nặng không chỉ chắc chắn mà còn cực kỳ linh hoạt. PCP neoprene cũng chống dầu và chống cháy.
➢ Các ứng dụng điển hình của cáp H07RN-F bao gồm máy biến áp, máy bơm, máy hàn, máy mài, cáp chiếu sáng tạm thời và cáp cấp nguồn cho thiết bị di động nặng
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
➢ Ruột dẫn: Đồng mềm dẻo loại 5 theo tiêu chuẩn BS EN 60228:2005 (trước đây là BS6360)
➢ Lõi: 1Lõi~12Lõi
➢ Diện tích mặt cắt ngang: 0,75~240mm2
➢ Cách điện: EPR (Cao su Ethylene Propylene) Loại E14 theo BS7655
➢ Vỏ bọc: PCP (Polychioroprene) Loại EM3 theo BS7655
➢ Xếp hạng nhiệt độ: nhiệt độ hoạt động của dây dẫn -30°C đến +60°C (tối đa 85°C)
➢ Bán kính uốn tối thiểu: Lên đến 25mm2:6xđường kính tổng thể; Trên đến 25mm2:8xđường kính tổng thể
➢ 2 lõi (X) = Nâu + Xanh lam
➢ 3 lõi (G) = Xanh lục-Vàng + Nâu + Xanh lam
➢ 3 lõi (X) = Nâu + Đen + Xám
➢ 4 lõi (G) = Xanh lá-Vàng + Nâu + Đen + Xám
➢ 4 lõi (X) = Xanh lam + Nâu + Đen + Xám
➢ 5 lõi (G) = Xanh lục-Vàng + Xanh lam + Nâu + Đen + Xám
➢ 5 lõi (X) = Xanh lam + Nâu + Đen + Xám + Đen
Số lượng lõi và mm² |
|
Đường kính ngoài |
Chỉ số đồng |
Trọng lượng |
1 X 1,5 |
5,7 – 6,5 |
14.4 |
59 |
1 X 2,5 |
6.3 – 7.2 |
24 |
72 |
1 X 4.0 |
7.2 – 8.1 |
38,4 |
99 |
1 X 6.0 |
7,9 – 8,8 |
57,6 |
130 |
1 X 10.0 |
9,5 – 10,7 |
96 |
230 |
1 X 16.0 |
10,8 – 12,0 |
153,6 |
320 |
1 X 25.0 |
12,7 – 14,0 |
240 |
450 |
1 X 35.0 |
14,3 – 15,9 |
336 |
605 |
1 X 50.0 |
16,5 – 18,2 |
480 |
825 |
1 X 70.0 |
18,6 – 20,5 |
672 |
1090 |
1 X 95.0 |
20,8 – 22,9 |
912 |
1405 |
1 X 120.0 |
22,8 – 25,1 |
1152 |
1745 |
1 X 150.0 |
25,2 – 27,6 |
1440 |
1887 |
1 X 185.0 |
27,6 – 30,2 |
1776 |
2274 |
1 X 240.0 |
30,6 – 33,5 |
2304 |
2955 |
1 X 300.0 |
33,5 – 36,7 |
2880 |
3479 |
3G 1.0 |
8,3 – 9,6 |
28,8 |
130 |
2 X 1,5 |
8,5 – 9,9 |
28,8 |
135 |
3G 1,5 |
9,2 – 10,7 |
43,2 |
165 |
4G 1,5 |
10,2 – 11,7 |
57,6 |
200 |
5G 1,5 |
11,2 – 12,8 |
72 |
240 |
7G 1,5 |
14,7 – 16,5 |
100,8 |
385 |
12G 1,5 |
17,6 – 19,8 |
172,8 |
516 |
19G 1,5 |
20,7 – 26,3 |
273,6 |
800 |
24G 1,5 |
24,3 – 27,0 |
345,6 |
882 |
25G 1,5 |
25,1 – 25,9 |
360 |
920 |
2 X 2,5 |
10,2 – 11,7 |
48 |
195 |
3G 2.5 |
10,9 – 12,5 |
72 |
235 |
4G 2.5 |
12,1 – 13,8 |
96 |
290 |
5G 2.5 |
13.3 – 15.1 |
120 |
294 |
7G2.5 |
17.1 – 19.3 |
168 |
520 |
12G 2.5 |
20,6 – 23,1 |
288 |
810 |
19G2.5 |
25,5 – 31 |
456 |
1200 |
24G 2.5 |
28,8 – 31,9 |
576 |
1298 |
2 X 4.0 |
11,8 – 13,4 |
76,8 |
270 |
3G 4.0 |
12,7 – 14,4 |
115,2 |
320 |
4G 4.0 |
14,0 – 15,9 |
153,6 |
395 |
5G 4.0 |
15,6 – 17,6 |
192 |
485 |
7G4.0 |
20,1 – 22,4 |
268,8 |
681 |
3G6.0 |
14,1 – 15,9 |
172,8 |
360 |
4G6.0 |
15,7 – 17,7 |
230,4 |
475 |
5G6.0 |
17,5 – 19,6 |
288 |
760 |
3G 10.0 |
19.1 – 21.3 |
288 |
880 |
4G 10.0 |
20,9 – 23,3 |
384 |
1060 |
5G 10.0 |
22,9 – 25,6 |
480 |
1300 |
3G 16.0 |
21,8 – 24,3 |
460,8 |
1090 |
4G 16.0 |
23,8 – 26,4 |
614,4 |
1345 |
5G 16.0 |
26,4 – 29,2 |
768 |
1680 |
4G 25.0 |
28,9 – 32,1 |
960 |
1995 |
5G 25.0 |
32,0 – 35,4 |
1200 |
2470 |
3G 35.0 |
29,3 – 32,5 |
1008 |
1910 |
4G 35.0 |
32,5 – 36,0 |
1344 |
2645 |
5G 35.0 |
35,7 – 39,5 |
1680 |
2810 |
4G 50.0 |
37,7 – 41,5 |
1920 |
3635 |
5G 50.0 |
41,8 – 46,6 |
2400 |
4050 |
4G 70.0 |
42,7 – 47,1 |
2688 |
4830 |
4G 95.0 |
48,4 – 53,2 |
3648 |
6320 |
4G 120.0 |
53,0 – 57,5 |
4608 |
6830 |
4G 150.0 |
58,0 – 63,6 |
5760 |
8320 |
4G 185.0 |
64,0 – 69,7 |
7104 |
9800 |
4G 240.0 |
72,0 – 79,2 |
9216 |
12800 |
➢ Cáp H07RN-F thường được sử dụng trong các môi trường công nghiệp, công trường xây dựng và ứng dụng ngoài trời, nơi độ bền và khả năng chống chịu các yếu tố môi trường là điều cần thiết.
➢ Chúng phù hợp để sử dụng cả trong nhà và ngoài trời, tính linh hoạt giúp dễ dàng xử lý và lắp đặt.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn